video sốt ruột
Bị sốt ruột nên làm gì ? 10 cách khắc phục hiệu quả
Sốt ruột là một thuật ngữ được sử dụng để miêu tả tình trạng mất ăn, lo lắng và không thoải mái ở trong bụng. Sốt ruột thường đi kèm với những triệu chứng như cảm giác nôn nao, cồn cào trong bụng, buồn nôn, đầy hơi, và tiêu chảy.
SỐT RUỘT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch
sốt ruột. anxious; impatient. Categories: Vietnamese compound terms. Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas.
Cách sử dụng và ý nghĩa của sốt ruột quá mà bạn nên biết
Nghĩa của từ Sốt ruột - Từ điển Việt - Anh: Tính từ
"sốt ruột" là gì? Nghĩa của từ sốt ruột trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
sốt ruột. Ở trạng thái nôn nóng, không yên lòng. Sốt ruột chờ tin. Phải bình tĩnh, đừng sốt ruột. Tham khảo [sửa] "sốt ruột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí