sốt ruột

sốt ruột: Bị sốt ruột nên làm gì ? 10 cách khắc phục hiệu quả,SỐT RUỘT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch,Cách sử dụng và ý nghĩa của sốt ruột quá mà bạn nên biết,"sốt ruột" là gì? Nghĩa của từ sốt ruột trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt,
sốt ruột

2024-07-06

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

Sốt ruột là một thuật ngữ được sử dụng để miêu tả tình trạng mất ăn, lo lắng và không thoải mái ở trong bụng. Sốt ruột thường đi kèm với những triệu chứng như cảm giác nôn nao, cồn cào trong bụng, buồn nôn, đầy hơi, và tiêu chảy.
sốt ruột. anxious; impatient. Categories: Vietnamese compound terms. Vietnamese terms with IPA pronunciation. Vietnamese lemmas.
Nghĩa của từ Sốt ruột - Từ điển Việt - Anh: Tính từ
sốt ruột. Ở trạng thái nôn nóng, không yên lòng. Sốt ruột chờ tin. Phải bình tĩnh, đừng sốt ruột. Tham khảo [sửa] "sốt ruột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí